Thực đơn
Vật liệu từ mềm Các thông số của vật liệu từ mềmμ i = lim H → 0 d B d H {\displaystyle \mu _{i}=\lim _{H\to 0}{\frac {dB}{dH}}}
Vật liệu từ mềm có độ từ thẩm ban đầu từ vài trăm, đến vài ngàn, các vật liệu có tính từ mềm tốt có thể đạt tới vài chục ngàn, thậm chí hàng trăm ngàn.
Chú ý: Độ từ thẩm (permeability) là đại lượng đặc trưng cho khả năng phản ứng của vật liệu từ dưới tác dụng của từ trường ngoài. Như ta biết quan hệ giữa cảm ứng từ B, từ trường ngoài H và độ từ hóa M theo công thức:
B = μ 0 ( M + H ) {\displaystyle B=\mu _{0}(M+H)}
với μ 0 = 4. π 10 − 7 T . m / A {\displaystyle \mu _{0}=4.\pi 10^{-7}T.m/A} là hằng số từ, hay độ từ thẩm của chân không. H và M quan hệ theo biểu thức:
M = χ . H {\displaystyle M=\chi .H}
χ {\displaystyle \chi } được gọi là độ cảm từ (magnetic sucseptibility). Như vậy, B có quan hệ với H theo công thức:
B = μ 0 ( 1 + χ ) . H {\displaystyle B=\mu _{0}(1+\chi ).H}
và giá trị μ = ( 1 + χ ) {\displaystyle \mu =(1+\chi )} được gọi là độ từ thẩm (hiệu dụng) của vật liệu)
Thực đơn
Vật liệu từ mềm Các thông số của vật liệu từ mềmLiên quan
Vật Vật lý học Vật thể bay không xác định Vật cưng Vật liệu composite Vật chất tối Vật lý vật chất ngưng tụ Vật liệu gốm Vật chất Vật chất (triết học)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Vật liệu từ mềm http://www.hitachi-metals.co.jp/e/prod/prod02/p02_... http://www.vatlyvietnam.org/forum/showthread.php?t... http://www.aacg.bham.ac.uk/magnetic_materials/soft...